Tín thuế là gì? Trừ các khoản tín thuế từ số tiền thuế quý vị nợ. Có hai loại tín thuế: Một khoản tín thuế không hoàn lại có nghĩa là quý vị chỉ được hoàn lại tối đa là số tiền quý vị nợ. Một khoản tín thuế có thể hoàn lại có nghĩa là quý vị được hoàn thuế, ngay cả khi số tiền đó nhiều hơn số tiền quý vị nợ. Khoản khấu trừ thuế là gì? Trừ các khoản khấu trừ thuế từ thu nhập của quý vị trước khi tính số tiền thuế quý vị nợ. Người đóng thuế doanh nghiệp Tìm tín thuế và các khoản khấu trừ cho doanh nghiệp (tiếng Anh) Tín thuế dành cho cá nhân Tín thuế gia đình và người phụ thuộc Tín thuế thu nhập từ việc làm Tín thuế dành cho việc chăm sóc con nhỏ và người phụ thuộc (tiếng Anh) Tín thuế nhận con nuôi (tiếng Anh) Tín Thuế Trẻ Em và Tín Thuế Dành Cho Người Phụ Thuộc Khác (tiếng Anh) Tín thuế dành cho người già hay người bị khuyết tật (tiếng Anh) Tín thuế thu nhập và tiết kiệm Tín thuế thu nhập từ việc làm Tín thuế cho người tiết kiệm (tiếng Anh) Tín thuế do trả thuế cho nước ngoài (tiếng Anh) Khấu lưu quá mức thuế An sinh Xã hội và RRTA (tiếng Anh) Tín thuế trên lợi nhuận đầu tư chưa phân phối (tiếng Anh) Tín thuế không hoàn lại dành cho thuế tối thiểu năm trước (tiếng Anh) Tín thuế chủ sở hữu nhà Tín thuế do sử dụng hiệu quả năng lượng tại bất động sản để ở (tiếng Anh) Tín thuế nhà ở thu nhập thấp (dành cho chủ sở hữu) (tiếng Anh) Câu hỏi thường gặp về lợi nhuận đầu tư, lỗ đầu tư và bán nhà (tiếng Anh) Tín thuế chăm sóc sức khỏe Tín thuế bảo phí (Đạo luật Chăm sóc Giá phải chăng) (tiếng Anh) Tín thuế cho bản hiểm y tế (tiếng Anh) Tín thuế dành cho giáo dục Tín thuế cơ hội Mỹ và Tín Thuế Giáo Dục Trọn Đời (tiếng Anh) Khoản khấu trừ dành cho cá nhân Các khoản khấu trừ liên quan đến công việc Văn phòng tại gia Chi phí giải trí kinh doanh (tiếng Anh) Chi phí kinh doanh cho nhân viên (tiếng Anh) Khấu trừ từng khoản Các loại thuế có thể khấu trừ (tiếng Anh) Giới hạn khấu trừ thuế tiểu bang và địa phương (tiếng Anh) Thuế tài sản (tiếng Anh) Thuế bất động sản (tiếng Anh) Thuế doanh thu (tiếng Anh) Đóng góp từ thiện (tiếng Anh) Thua bạc (tiếng Anh) Chi phí khác (tiếng Anh) Chi phí lãi vay Tiền lời của nợ vay mua nhà (tiếng Anh) Chi phí di chuyển (tiếng Anh) Khoản khấu trừ cho giáo dục Lãi tiền vay sinh viên (tiếng Anh) Chi phí giáo dục liên quan đến công việc (tiếng Anh) Chi phí giáo dục của giáo viên (tiếng Anh) Khoản khấu trừ chăm sóc sức khỏe Chi phí y tế và nha khoa Tài khoản tiết kiệm dành cho sức khỏe (HSA) (tiếng Anh) Khoản khấu trừ liên quan đến đầu tư Bán nhà (tiếng Anh) Sắp xếp cho việc hưu trí cá nhân (IRA) Tiền vốn bị lỗ trong việc đầu tư Nợ khó đòi (tiếng Anh) Vùng cơ hội (tiếng Anh)