|
Những bản tin trước của Ban Việt Ngữ VOA Chọn Tuần và Tháng để tìm những bản tin đã đưa của Ban Việt Ngữ VOA
|
2009 |
Jan |
Feb |
Mar |
Apr |
May |
Jun |
Jul |
Aug |
Sep |
Oct |
Nov |
Dec |
181 articles contain audio/video (denoted by a *)
1/22
1/23
1. |
Bộ Trưởng Quốc Phòng Iraq nói sẽ ra lệnh bắt ông Ahmad Chalabi |
2. |
Bộ Trưởng Ngoại Giao Colin Powell sẽ đến dự lễ nhậm chức tổng thống Ukraine |
3. |
Ông Viktor Yushchenko tuyên thệ nhậm chức tổng thống Ukraina |
4. |
LESSON #106 : To Kiss Up To, To Kiss The Dust. * |
5. |
12 người thiệt mạng trong vụ cháy bệnh viện tại Iraq |
6. |
Áo muốn tước bỏ quốc tịch của thống đốc California Schwarzenegger |
7. |
LESSON #1: A slap on the wrist, Eat crow, Short circuit. * |
8. |
LESSON #2: To pull strings, To string someone along, Purse strings, Second string. * |
9. |
LESSON #3: Eyes bigger than your stomach, Butterflies in your stomach, Bellyache, Belly up. * |
10. |
LESSON #4: Bone of contention, Make no bones about it, Have a bone to pick. * |
11. |
LESSON #5: To feel in your bones, To bone up, To throw someone a bone. * |
12. |
LESSON #6: All that, Fly, To perpetrate, To be ghost. * |
1/24
1. |
LESSON #7: Buy a pig in a poke, Buy for a song, Buy it, Buy the farm. * |
2. |
LESSON #8: Hard sell, sell a bill of goods, sell down the river, sell someone short. * |
3. |
Al-Zarqawi phát động cuộc chiến nhắm vào nền dân chủ Iraq |
4. |
Tân tổng thống Ukraina tuyên bố xây dựng một quốc gia dân chủ và thịnh vượng hơn |
5. |
LESSON #9: Fib, White lie, Lie in your teeth, Whopper. * |
6. |
FBI: Người phụ nữ Trung quốc bị câu lưu không có liên hệ với khủng bố |
7. |
Ấn Ðộ loan báo ngân khoản 600 triệu đô la giúp các nạn nhân sóng thần |
8. |
LESSON #10: Hunker down, Hold the high ground, Trench warfare. * |
9. |
Việt Nam kết án tử hình 17 người tội buôn bán ma túy |
10. |
Thêm một người đàn ông tại Việt Nam nhiễm vi rút bệnh cúm gà |
11. |
Việt Nam đóng cửa nguyệt san Nhà Báo và Công Luận |
12. |
Việt Nam, Kampuchia và Phủ Cao Ủy Tị Nạn LHQ họp về vấn đề người Thượng |
13. |
Một phần tử khủng bố cao cấp bị bắt tại Baghdad |
14. |
Ông Yushchenko bổ nhiệm một đồng minh chính trị làm quyền thủ tướng |
15. |
Pakistan tố cáo Ấn Độ vi phạm thoả thuận ngưng bắn |
16. |
Ấn Độ và Trung Quốc mở các cuộc đối thoại |
17. |
1000 binh sĩ Nhật Bản sẽ tham gia các hoạt động phục hồi tại Aceh |
18. |
Hai trận động đất mạnh xảy ra tại khu vực Nam Á |
19. |
Một nhân viên bưu điện bị bắn chết tại tỉnh Yala, Thái Lan |
20. |
Tổng thống Bashar al-Assad bác bỏ tin Syria vẫn dự định mua phi đạn của Nga |
21. |
Giải thể quĩ bồi thường các phụ nữ bị buộc làm nô lệ tình dục cho binh sĩ Nhật |
22. |
Hoa Kỳ khen ngợi Philippin về công cuộc bài trừ tệ nạn tham nhũng |
23. |
Trung Quốc kết án tử hình một doanh nhân giầu có |
24. |
Ngũ Giác Ðài thành lập các đơn vị bí mật hoạt động tại Iraq và Afghanistan |
25. |
Danh hài Johnny Carson qua đời |
26. |
Hai đội Eagles và Patriots vào Super Bowl |
27. |
Giải quần vợt Australia Mở Rộng bước qua tuần lễ thứ nhì |
28. |
Bóng đá thân hữu: Nam Triều Tiên hòa Thụy Điển 1-1 |
29. |
Thị trường chứng khoán Á Châu hầu hết sụt giảm hôm nay |
30. |
LESSON #288: Cold light of day, Cold Sweat, Make my blood run cold * |
31. |
Công ty sản xuất kim cương đặc biệt của Hoa Kỳ * |
32. |
Việt Tiến phỏng vấn cô Tô Ngọc Thủy, giám đốc trung tâm Thúy Nga * |
33. |
LESSON #11: Slapdash, Across the board, Back of the envelope. * |
34. |
LESSON #12: Out to lunch, Backed into a corner, Spell out. * |
35. |
LESSON #13: In cahoots with, Lip service, Hare-brained. * |
36. |
LESSON #14: Go bananas, Compare apples and oranges, hear through the grapevine. * |
37. |
LESSON #15: Swing voters, Down to the wire, In over one's head. * |
1/25
1. |
LESSON #16: Mission creep, Hotbed, Well-heeled. * |
2. |
Kỷ niệm 60 năm các trại tập trung được giải phóng khỏi tay Đức Quốc Xã |
3. |
LESSON #17: Football widow, Nail-biter, Back on track. * |
4. |
LESSON #18: Running scared, Spin your wheels, Bumper crop. * |
5. |
LESSON #19: Go south, Get cold feet, Cool your heels. * |
6. |
LESSON #20: Hog wash, Taking the point, Walking a tightrope. * |
7. |
LESSON #21: Behind the 8 ball, Dear John letter, Pay back time. * |
8. |
LESSON #22: Jump the gun, Stick one's neck out, Grit one's teeth. * |
9. |
LESSON #23: Go bananas, Start off on the wrong foot, Sleeping point. * |
10. |
LESSON #24: Across the board, Raise a red flag, At the drop of a hat. * |
11. |
LESSON #25: Peanut gallery, Give no quarter, Draw the line. * |
12. |
LESSON #26: Gimmick, Scope out, Elbow room. * |
13. |
LESSON #27: Jump start, Cracker Jack, Up and coming. * |
14. |
LESSON #28: Ghost Rider, Koosh, Snake check. * |
15. |
LESSON #29: Cloud nine, The whole nine yards, Nine day wonder. * |
16. |
LESSON #30: Name dropping, Name calling, The name of the game. * |
17. |
LESSON #31: Nail down, Another nail in your coffin, Hard as nails, Hit the nail on the head. * |
18. |
LESSON #32: Hacker, Geek, Snail mail. * |
19. |
LESSON #33: Talking heads, Sound bites, Stake out. * |
20. |
LESSON #34: No dice, No great shakes, No picnic. * |
21. |
LESSON #35: No laughing matter, No spring chicken, No win situation. * |
22. |
LESSON #37: Back number, His number is up, Hot number. * |
23. |
LESSON #36: Hand in glove, Hand down, Hand to mouth. * |
24. |
LESSON #38: Go to pot, Sweeten the pot, Pot shot. * |
25. |
LESSON #39: Chew the fat, Fat chance, Fat farm. * |
26. |
LESSON #40: Pan out, Panhandle, Out of the frying pan and into the fire. * |
27. |
Việt Nam hối thúc Ấn Độ ký hiệp định thương mại tự do với Việt Nam |
28. |
Thái Lan ghi nhận một ca bệnh cúm gà lây truyền từ người sang người |
29. |
Việt Nam xác nhận một thiếu niên 17 tuổi chết vì bệnh cúm gà |
30. |
Việt Nam, Kampuchia và Cao ủy tỵ nạn LHQ ký một thỏa thuận để tái định cư 700 người Thượng |
31. |
Các phần tử võ trang ám sát một thẩm phán Iraq |
32. |
LESSON # 201: Cough Up, Nothing To Sneeze At, Sniff Out. * |
33. |
LESSON # 202: Pay Through The Nose, Cut Off Your Nose To Spite Your Face, Plain As The Nose On Your Face. * |
34. |
LESSON # 203: Keep Your Nose Clean, Keep Your Nose To The Grindstone, Count Nose. * |
35. |
LESSON # 204: Turn In, Turn Out, Turn Up. |
36. |
LESSON # 205: Sticky Fingers, Keep Your Fingers Crossed, At Your Finger Tips. * |
37. |
LESSON # 206: Lay A Finger On, Twist Someone Around Your Little Finger, Put The Finger On Someone. |
38. |
Một công dân Hoa Kỳ bị bắt làm con tin tại Iraq |
39. |
LESSON # 207: Touch And Go, Hard And Fast, Fast And Loose. |
40. |
LESSON #208: Stick in the mud, Muddy the water. * |
41. |
LESSON #209: Up your alley, Up to Speed, Up for grabs. * |
42. |
Tổ chức Hamas sẵn sàng chấp nhận một cuộc ngưng bắn tạm thời với Israel |
43. |
LESSON #210: Up the wall, Up to scratch, Upmarket. * |
44. |
LESSON #211: Down the drain, Down the hatch, Down for the count. * |
45. |
LESSON #212: Downplay, Downsize, Down to earth. * |
46. |
Số người chết trong vụ sóng thần lên tới hơn 280000 |
47. |
200 tín đồ Ấn Ðộ Giáo thiệt mạng trong vụ xô đẩy đạp lên nhau |
48. |
LESSON #213: Prime time, Shock jock, Snail mail. * |
49. |
LESSON #214: A shot in the arm, A shot in the dark, A shot across the bow. * |
50. |
Tổng thống Ukraina sẽ phát biểu trước Hội đồng Âu Châu |
51. |
LESSON #215: Like a shot, Call the shots, Parting shot. * |
52. |
Cúp bóng dá Tiger 2004 đạt được số khán giả kỷ lục |
53. |
Lãnh tụ tối cao Iran yêu cầu ngưng việc luận tội các thành viên trong nội các |
54. |
Thị trường chứng khoán Á châu có tăng có giảm vào giờ đóng cửa hôm nay |
55. |
LESSON #216: Shoot the breeze, Shoot the works, Shoot oneself in the foot. * |
56. |
LESSON #217: The life of the party, Party pooper, Party line. * |
57. |
LESSON #218: Call on the carpet, Call the tune, Call it a day. * |
58. |
LESSON #219: Stomping ground, Hangout, Neck of the woods. * |
59. |
LESSON #220: Pinch pennies, In a pinch, pinch hit. * |
60. |
LESSON #221: Bed of roses, Bed of nails, On the wrong side of the bed. * |
61. |
LESSON #222: Drop a bombshell, Get the drop on, Wait for the other shoe to drop. * |
62. |
LESSON #223: Drop the ball, At the drop of the hat, A drop in the bucket. * |
63. |
LESSON #224: To salt away, Worth his salt, Back to the salt mines. * |
64. |
LESSON #225: Pretty penny, Penny ante, Pennies from heaven. * |
65. |
LESSON #226: Turn on a dime, Nickel and dime, A dime a dozen. * |
66. |
LESSON #227: Top dollar, Dollars to doughnuts, Bottom dollar. * |
67. |
LESSON #228: A stitch in time, Without a stitch on, To keep in stitches. * |
68. |
LESSON #230: From the ground up, To suit down to the ground, To get in on the ground floor. * |
69. |
LESSON #229: In the picture, Picture perfect, The big picture. * |
70. |
LESSON #231: Ground rule, Ground zero, To hit the ground running. * |
71. |
LESSON #232: On the cutting edge, Have an edge on, On the ragged edge. * |
72. |
LESSON #233: To hit it big, To hit it off, To hit the spot. * |
73. |
LESSON #234: Hit the books, Hit one's stride, Hit the jackpot. * |
74. |
LESSON #235: Make tracks, Cut and run, Hit the road. * |
75. |
LESSON #236: Weasels, Skunks, and Squirrels. * |
76. |
LESSON #237: Heavy weather, Under the weather, Fair-weather friend. * |
77. |
LESSON #238: Heavy hitter, Heavy lifter, Heavy money. * |
78. |
LESSON #239: Heavy hand, Heavy metal, Heavy date. * |
79. |
LESSON #240: Hold your end up, Don't hold your breath, Hold someone's feet to the fire. * |
80. |
LESSON #241: Bugs. * |
81. |
LESSON #242: Think on your feet, Think piece, Think tank. * |
82. |
LESSON #243: Butterfingers, All thumbs, Two left feet. * |
83. |
LESSON #244: Bad hair day, Day in court, That will be the day. * |
84. |
LESSON #245: Salad days, Order of the day, The time of day. * |
85. |
LESSON #246: As different as night and day, Dead of night, Night owl. * |
86. |
LESSON #247: Give the eye to, Give the once over, Size up. * |
87. |
LESSON #248: Wear thin, Spread too thin, Through thick and thin. * |
88. |
LESSON #249: Lay it on thick, Thick, and fast, Thick as thieves. * |
89. |
LESSON #250: Fair shake, Fair enough, Fair game. * |
90. |
LESSON #251: On easy street, Riding on the gravy train, Life of riley. * |
91. |
LESSON #252: Dirty work, Dirty tricks, Down and dirty. * |
92. |
LESSON #253: Bait and switch, Strictly from hunger, Like gangbusters. * |
93. |
LESSON #254: Heads up, Face time, Think outside the box. * |
94. |
LESSON #255: Run of the mill, No great shakes, Nothing to write home about. * |
95. |
LESSON #256: Go-to guy, Take no prisoners, Don't shoot the messenger. * |
96. |
LESSON #257: Unpleasant people: Soreheads, Fussbudgets, Nitpickers. |
97. |
LESSON #258: Sleep like a log, Sleep on it, Not sleep a wink. * |
98. |
LESSON #259: Cool your heels, Drag your heels, Kick up your heels. * |
99. |
LESSON #260: Lose your cool, Hopping mad, Fit to be tied. * |
100. |
LESSON #261: Hot under the collar, Flip your wig, Raise the roof. * |
101. |
LESSON #262: Butterflies in my stomach, Turn your stomach, Eyes bigger than your stomach. * |
102. |
LESSON #263: Old chestnut, Old college try, Comfortable as an old shoe. * |
1/26
1. |
Tổng thống Bush yêu cầu thêm 80 tỉ đôla để tài trợ cho các hoạt động quân sự tại Iraq và Afghanistan |
2. |
Bà Condoleezza Rice lại phải ra điều trần trước Thượng Viện |
3. |
Lãnh đạo của Nga và Syria họp tại điện Kremli |
4. |
LESSON #264: Sock away, Sock in, Knock your socks off. * |
5. |
LESSON #265: Stick your neck out, Stick in your craw, Stick to your ribs. * |
6. |
LESSON #266: Stick around, Stick up for, Stick to your guns. * |
7. |
LESSON #267: Odds and ends, Knick-knack, Bric-a-brac. * |
8. |
LESSON #268: Soft soap, Soft pedal, Soft touch. * |
9. |
LESSON #269: Hard and fast, Play hardball, Hard act to follow. * |
10. |
LESSON #270: Hard sell, Hard hat, A hard row to hoe. * |
11. |
LESSON #271: Happy event, Happy medium, Happy talk. * |
12. |
LESSON #272: Feel your oats, Corn-fed, Full of beans. * |
13. |
LESSON #273: Crack the books, Cook the books, Throw the book at. * |
14. |
LESSON #274: One for the book, Know like a book, Wrote the book on. * |
15. |
LESSON #275: Hope against hope, Pin your hopes on, Live in hope of. * |
16. |
LESSON #276: Return to the fold, Catch as catch can, Cross the Rubicon. * |
17. |
LESSON #277: Never say die, No rhyme or reason, Grin and bear it. * |
18. |
LESSON #278: Hide out, Hide your light under a bushel, Play hide and seek. * |
19. |
Anh Ngữ sinh động bài 1. * |
20. |
Anh Ngữ sinh động bài 2. * |
21. |
Anh Ngữ sinh động bài 3. * |
22. |
Anh Ngữ sinh động bài 4. * |
23. |
Anh Ngữ sinh động bài 5. * |
24. |
Anh Ngữ sinh động bài 6. * |
25. |
Anh Ngữ sinh động bài 20. * |
26. |
Anh Ngữ sinh động bài 23. * |
27. |
Anh Ngữ sinh động bài 29. * |
28. |
Anh Ngữ sinh động bài 35. * |
29. |
Các nhà khoa học Nga sẽ thực hiện một cuộc khảo sát hải dương ở Việt Nam |
30. |
Việt Nam dự trù chế tạo các vệ tinh cỡ nhỏ |
31. |
Dân chúng các nước Đông Nam Á sẽ không cần xin thị thực nhập cảnh khi du hành đến 10 quốc gia trong khu vực này |
32. |
Ba người Thượng ở Việt Nam bị tuyên các án tù tới 11 năm |
33. |
Liên Đoàn Bóng Đá Hoa Kỳ đạt được thỏa thuận với các đấu thủ |
34. |
Trung Quốc lo ngại là cái chết của ông Triệu Tử Dương có thể sẽ làm bùng ra những cuộc biểu tình chống chính phủ * |
35. |
Trực thăng của quân đội Mỹ rớt tại Iraq |
36. |
Tổng thống Bush kêu gọi người dân Iraq đi bỏ phiếu |
37. |
Israel và Palestine mở lại các cuộc tiếp xúc ngoại giao |
38. |
Phiến quân Hổ Tamil đã tuyển mộ 40 binh sĩ trẻ em sau vụ sóng thần |
39. |
Bà Condoleeza Rice sẽ được thượng viện phê chuẩn vào chức vụ Ngoại trưởng Hoa Kỳ |
40. |
Hơn 260 người thiệt mạng trong vụ giẫm đạp lên nhau tại Ấn Ðộ |
41. |
Quốc tế hối thúc chính phủ Afghanistan mở cuộc bầu cử quốc hội |
42. |
Anh Ngữ sinh động bài 36. * |
43. |
Hai phi hành gia trên trạm không gian quốc tế thực hiện chuyến đi bộ 5 tiếng đồng hồ bên ngoài không gian |
44. |
Anh Ngữ sinh động bài 37. * |
45. |
Tokyo cứu xét việc áp đặt những biện pháp chế tài đối với Bình Nhưỡng |
46. |
Trung Quốc giảm án tử hình cho một tu sĩ Tây Tạng |
47. |
Ðặc sứ LHQ ở Sudan thăm khu vực Darfur |
48. |
Anh Ngữ sinh động bài 38. * |
49. |
Anh Ngữ sinh động bài 39. * |
50. |
Malaysia bắt giữ 1 người Hồi giáo chủ mưu các vụ gây rối tại Nam Thái Lan |
51. |
Anh Ngữ sinh động bài 40. * |
52. |
Anh Ngữ sinh động bài 41. * |
53. |
Anh Ngữ sinh động bài 42. * |
54. |
Bích Huyền phỏng vấn anh Mai Thái Bằng về cuộc đi bộ tại quận Cam để giúp nạn nhân sóng thần * |
55. |
LHQ: Tốc độ tăng trưởng cao của nền kinh tế toàn cầu sẽ tùy thuộc vào sự thay đổi giá trị của đồng đôla |
56. |
Ca sĩ Quỳnh Vi * |
57. |
Anh Ngữ sinh động bài 43 * |
58. |
Anh Ngữ sinh động bài 44. * |
59. |
Anh Ngữ sinh động bài 45. * |
60. |
Anh Ngữ sinh động bài 46. * |
61. |
Nhận định của một số chuyên gia về triển vọng gia nhập WTO của Việt Nam |
62. |
Anh Ngữ sinh động bài 47. * |
63. |
Anh Ngữ sinh động bài 48. * |
64. |
Ðiểm qua một số tiệm ăn trong thương xá Eden, bang Virginia |
65. |
Anh Ngữ sinh động bài 49. * |
66. |
Anh Ngữ sinh động bài 50. * |
67. |
Anh Ngữ sinh động bài 51. * |
68. |
Anh Ngữ sinh động bài 52. * |
69. |
Anh Ngữ sinh động bài 53. * |
70. |
Anh Ngữ sinh động bài 54. * |
71. |
Anh Ngữ sinh động bài 55. * |
72. |
Anh Ngữ sinh động bài 56. * |
1/27
1/28
1/29
1/30
1/31
2/1
|
|