Ðài Tiếng Nói Hoa Kỳ ▪ Vietnamese
Thông Tin Ðể Tiến Bộ

Bản tin tiếng Việt
Tìm kiếm

Anh Ngữ sinh động bài 153

14/03/2007
Bấm vào đây để nghe audio clip
Nghe trực tiếp trên mạng Bấm vào đây để nghe audio clip
Bấm vào đây để tải xuống audio clip
Nghe trực tiếp trên mạng Bấm vào đây để tải xuống audio clip

Ðây là Chương trình Anh ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English bài 153. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Mở đầu bài học, ta ôn mấy câu chủ chốt trong bài trước. Major=chính, quan trọng. Concern (n.)=mối quan tâm, lo, worry. To be concerned about=lo về. One of our major concerns is a service manual in English. =Một mối lo chính của chúng tôi là phải có sách hướng dẫn cách dùng và bảo trì bằng tiếng Anh. We are quite concerned about getting a service manual in English.=chúng tôi rất lo ngại về vấn đề phải có sách hướng dẫn cách dùng và bảo trì bằng tiếng Anh. It has to be easy to read and very clear and useful for our engineers.=Sách phải dễ đọc (hiểu), rành mạch và giúp ích cho kỹ sư của chúng tôi. Again, as I told you, we are preparing a translation of the Chinese manual we have now, and we expect that to be ready in a short time.=Một lần nữa, như đã thưa với ông, chúng tôi đang dịch từ tiếng Trung Hoa (sang tiếng Anh) sách hướng dẫn cách sử dụng và bảo trì chúng tôi hiện có, và chúng tôi phỏng chừng sách sẽ xong trong một thời gian ngắn.

Cut 1
Language Focus: Key Sentences

Larry: Listen to these sentences.

Eliz:  One of our major concerns...

Larry:  One of our major concerns is the service manual.

(pause)

Eliz: We’re quite concerned...

Larry: We’re quite concerned about getting a service manual in English.

(pause)

Eliz: We expect...

Larry: We expect that to be ready in a short time.

(pause)

Eliz: I’d like to say...

Larry: I’d like to say two weeks, but I’d have to get back to you.

(pause)

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong phần tới, Elizabeth hỏi chuyện Ông Blake về cuộc thương lượng với Ông Gomez. To meet with=gặp. Mr. Thornton is going to meet with his Congressman.= ông Thornton sẽ gặp vị dân biểu đại diện khu ông ở. After my meetings with Advanced Technologies, I was better prepared to respond to the concerns at Federal Motors.=Sau các buổi họp với công ty Advanced Technologies, tôi chuẩn bị kỹ hơn để giải đáp những mối lo ngại của công ty Federal Motors. For example, I knew that they would want us to send some engineers to train their workers.=thí dụ, họ muốn chúng tôi gửi vài kỹ sư để huấn luyện công nhân của họ. And I knew they would want service manuals in English. =và tôi biết trước họ muốn có sách hướng dẫn cách dùng và bảo trì người máy rô-bô. Respond=trả lời, đáp ứng, answer. Respond to their concerns.=giải đáp những điều lo ngại của họ. So you were prepared to respond to these concerns.=Như vậy ông đã chuẩn bị trước để giải đáp những điều họ lo ngại này. I felt we could meet their concerns.=Tôi cảm thấy chúng tôi có thể đáp ứng được những điều họ lo ngại. To meet the requirements=đáp ứng đúng đòi hỏi, đáp ứng được yêu cầu. Requirement= điều đòi hỏi, bắt buộc, yêu cầu. Need=điều cần, nhu cầu; to meet their needs.= đáp ứng (thỏa mãn) nhu cầu.

Cut 2

Interview: Blake

Larry: Interview

Eliz: Mr. Blake, how did you feel about these negotiations?

Blake: After my meetings with Advanced Technologies, I was better prepared to respond to the concerns at Federal Motors.

 For example, I knew that they would probably want us to send some engineers.

Eliz: To train their workers?

Blake: Yes, exactly. And these engineers would have to be able to speak English.

 And I knew they would want service manuals... in English.

Eliz: So you were prepared to respond to these concerns.

Blake: Yes, I was. I felt that we could meet their needs.

Eliz: Mr. Blake, thank you for talking to us today.

Blake: It was a pleasure.

Eliz: Let’s take a short break.

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong phần tới, quí vị nghe và trả lời. Trước hết, nghe một câu hỏi, rồi nghe một mẩu đàm thoại trong đó có câu trả lời. Rồi nghe lại câu hỏi, và trả lời. Khi nghe câu trả lời đúng, xin lập lại. The service manual has to be easy to read and very clear and useful for our engineers.=Sách Hướng dẫn cách bảo trì phải dễ hiểu, rành mạch và giúp ích cho kỹ sư của chúng tôi. Trong câu trên, The service manual has to be easy to read, “easy to read” không có dấu nối; nhưng nếu nhóm chữ này dùng làm tĩnh từ kép như câu, “We need an easy-to-read service manual,” thì có dấu nối giữa easy và to và giữa to và read. Xin nghe và thực tập.

Cut 3

Language Focus: Questions Based on FIB Dialog

Larry: Questions.

Larry: Listen to the question, then listen to the dialog.

Eliz: Has the service manual already been translated into English?

(short pause)

Gomez:  Uh, another one of our major concerns is the service manual.

  We’re quite concerned about getting a service manual in English.

  It has to be easy to read and very clear and useful for our engineers.

Blake:  Yes, again, as I told you, we are preparing a translation of the Chinese manual we have now...

 ... and we expect that to be ready in a short time.

Eliz: Has the service manual already been translated into English?

(ding)
(pause for answer)

Eliz: No, it hasn’t. It is still being translated.

(short pause)

Larry: Listen to the question, then listen to the dialog.

Eliz: Is Mr. Gomez willing to wait two or three weeks for the English service manual?

(short pause)

Gomez:  By a short time... could you give me an estimate?

Blake:  Uh, I’d like to say two weeks, but I’d have to get back to you.

 But probably about two or three weeks.

Gomez:  Oh, that sounds quite reasonable.

Eliz: Is Mr. Gomez willing to wait two or three weeks for the English service manual?

(ding)
(pause for answer)

Eliz: Yes, he is. He says, “That sounds quite reasonable.”

(short pause)

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong phần Mách giúp Văn hoá, Gary Engleton tiếp tục bàn về cách tạo giao hảo trong một cuộc thương lượng. This Culture Tip deals with developing a good relationship in a negotiation. A good relationship=liên hệ tốt, giao hảo. Series=một loạt. Good negotiators want an agreement that is good for both sides.=Người lo thương lượng giỏi muốn có một thoả thuận mà cả hai bên đều coi là tốt. [A win-win solution=giải pháp cả hai đều chấp nhận.] Different from=khác với. Negotiating can be different from playing a game, where one person wins and the other person loses. Thương lượng khác với trò chơi ở chỗ trong một trò chơi, một bên thắng và một bên thua. Try to understand what the other side needs.=Gắng tìm hiểu bên kia cần gì. Find out everything that you can about the company.=Hãy cố gắng tìm hiểu (tìm kiếm tin tức) về công ty mình thương lượng. Get to know the people in the company.=Tìm hiểu nhân viên của hãng đó. Arrive early at meetings to chat about personal matters.= Ðến họp sớm, để nói chuyện về những vấn đề cá nhân. To chat=to talk informally, nói chuyện thân mật. Small talk=hỏi thăm qua loa. To build trust=gây tín nhiệm. Deadlines=Hạn chót. Avoid short deadlines.=Tránh những hạn chót quá gần.  We’re under deadline.=chúng tôi đang làm gấp cho kịp hạn chót. Good working relationship=sự giao thiệp (mối liên hệ) tốt trong công việc.

Cut 4

Culture Tips: Relationship in Negotiations: sự giao-thiệp trong khi thương lượng.

Larry: Culture Tips

 This Culture Tip deals with developing a good relationship in a negotiation.

Eliz:  Welcome once again to “Culture Tips” with Gary Engleton.

  Today, we are continuing our special series on negotiating.

Gary: Yes, today I’m going to talk about developing a good relationship.

 Good negotiators want an agreement that is good for both sides.

 That is sometimes called a win-win solution.

Eliz: So negotiating can be different from playing a game, where one person wins and the other person loses.

Gary: Exactly.

Eliz: So, uh, how do you develop a good relationship?

Gary: Well, try to understand what the other side needs.

 Find out everything that you can about the company.

 You also should get to know the people in the company.

 For example, arrive early at meetings to chat about personal matters.

Eliz: So small talk is important.

Gary: Yes, it can help to build trust.

 Finally, if possible, avoid short deadlines.

 It takes time to develop a good working relationship.

 And good agreements are based on good relationships.

Eliz: Thanks, Gary!

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong đoạn tới, ta nghe lại những lời khuyên của Gary để gây tín nhiệm với người mình thương lượng (build trust). Ôn lại: It takes time to develop a good working relationship.=phải mất nhiều thì giờ mới tạo được mối giao hảo trong công việc. And good agreements are based on good relationships.=và những thoả thuận tốt được xây dựng trên những mối giao hảo.

Cut 5

[same as Cut 4.]
Vietnamese Explanation

Quí vị vừa học xong bài 153 trong Chương Trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả và xin hẹn gặp lại trong bài học kế tiếp.

 

 


 

emailme.gif Gửi cho bạn
printerfriendly.gif Bản để in

  Tin hàng đầu
Sức ép gia tăng khi chiến sự Gaza bước vào tuần lễ thứ 3

  Các tin khác
TT Palestine cổ võ kế hoạch hòa bình cho Gaza của Ai Cập
Nga, Ukraina ký thỏa thuận về giám sát việc vận chuyển khí
Phó TT tân cử Mỹ thảo luận về chống khủng bố tại Afghanistan
Pakistan gia hạn lệnh quản chế một thủ lãnh tranh đấu bạo động
Ông Obama: Kế hoạch kinh tế sẽ cứu, tạo ra 3 đến 4 triệu việc làm
Bạo động giáo phái giết chết 7 người ở Pakistan
Hải tặc Somalia thả một tàu thuê bao của Iran
Quân đội Sri Lanka tiến sâu hơn vào vùng đất của phe nổi dậy
Tối cao Pháp Viện Mỹ thụ lý điều khoản về quyền bầu cử
TQ: không loại công ty nước ngoài khỏi thị trường xe lửa
Ðài Loan cho người  tị nạn Tây Tạng thường trú
Ðảng đương quyền Nam Phi vận động bầu cử
Tỷ lệ thất nghiệp ở Mỹ tăng cao kỷ lục trong 15 năm
Lloyds TBS nộp 350 triệu đôla tiền phạt  cho chính phủ Mỹ
Con trai cựu Tổng thống Liberia bị kết án 97 năm tù
Tướng Petraeus: Mỹ-Iran có 'một số lợi ích chung' ở Afghanistan, Iraq
Một blogger Nam Triều Tiên khai vô tội trước tòa
Giao tranh tại Congo, 6 người thiệt mạng
Phó TT tân cử Mỹ hội đàm với các nhà lãnh đạo Pakistan
Ấn Ðộ cam kết củng cố luật lệ sau vụ gian lận tài chính Satyam
Binh sĩ Sri Lanka nắm quyền kiểm soát đèo Voi
TT tân cử Obama công bố các thành viên phụ trách về tình báo
HRW kêu gọi các nước cấp viện gây áp lực với VN về tự do ngôn luận
Hoa Kỳ xem xét việc rút thêm binh sĩ khỏi Iraq
TQ siết chặt kiểm soát nội dung các trang web